Chú thích Seti II

  1. “Sety II”
  2. Aidan Dodson, The Decorative Phases of the Tomb of Sethos II and their Historical Implications, JEA 85 (1999), tr.136-138
  3. Dodson, sđd, tr.131
  4. Erik Hornung, Rolf Krauss & David Warburton (xuất bản), Handbook of Ancient Egyptian Chronology (Handbook of Oriental Studies), Brill: 2006, tr.213
  5. E.F. Wente & C.C. Van Siclen, A Chronology of the New Kingdom, Studies in Honor of George R. Hughes, 1977, SAOC 39, Chicago: Oriental Institute, tr.252
  6. Jac Janssen, "Amenmesse and After: The chronology of the late Nineteenth Dynasty Ostraca", (Egyptologische Utigaven 11), Leiden; 1997, tr.99-109
  7. Janssen, sđd, tr.104
  8. Otto Schaden, Amenmesse Project Report, ARCE Newsletter, số163 (1993), tr.1-9
  9. “Tale of Two Brothers”
  10. “Paneb”
  11. Magnusson, Magnus, "Archaeology of the Bible Lands" (BBC Books)
  12. Strudwick, Nigel; Strudwick, Helen (1999). Thebes in Egypt: A Guide to the Tombs and Temples of Ancient Luxor. Cornell University Press. tr.110

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Seti II.